Từ điển Thiều Chửu
吏 - lại
① Sửa trị. Chức xử sự trị dân gọi là lại, vì thế nên quan cũng gọi là lại. Cái việc chức phận các quan địa phương phải làm gọi là lại trị 吏治. ||② Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại 通吏, đề lại 題吏, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
吏 - lại
Quan lại: 胥吏 Quan lại nhỏ; 通吏 Thuộc viên ở các phủ huyện; 題吏 Thư kí ở huyện sảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
吏 - lại
Làm việc trong phủ quan — Viên chức hạng thấp trong phủ quan. » Cóc ra lạy trước sân quỳ. Bẩm rằng: Lại dấu cho trê lắm điều « ( Trê Cóc ).


革吏 - cách lại || 警吏 - cảnh lại || 疆吏 - cương lại || 提吏 - đề lại || 下吏 - hạ lại || 酷吏 - khốc lại || 吏部 - lại bộ || 吏目 - lại mục || 吏治 - lại trị || 獄吏 - ngục lại || 衙吏 - nha lại || 汙吏 - ô lại || 法吏 - pháp lại || 官吏 - quan lại || 書吏 - thư lại || 屬吏 - thuộc lại || 園吏 - viên lại ||